Thực đơn
Danh_sách_vua_Ba_Tư Đế quốc Elam, khoảng 2700–519 TCNThời kỳ Elam được tình từ thời đại đầu tới đế quốc Ba Tư. Người Elam là dân tộc sinh sống khu vực tây năm Iran, hiện tại là các tỉnh Khuzestan, Ilam, Fars, Bushehr, Lorestan, Bakhtiari và Kohgiluyeh.
Vua | Tước hiệu | Tuổi | Trị vì | Mối quan hệ | Ghi chú | |
---|---|---|---|---|---|---|
Thời kỳ cổ Elam, kh. 2700–kh. 1500 TCN | ||||||
Các vua tiền Elam, kh. 2700–kh. 2600 TCN | ||||||
1 | Humbaba | ? – k. 2680 TCN | k. 2700- k. 2680 TCN | ? | ||
2 | Humban-Shutur (hoặc Khumbastir) | ? – ? | ? | ? | ||
Triều đại Awan,[4][5][6] k. 2600–2078 TCN | ||||||
3 | Vua khuyết tên của Awan | Vua của Awan | ? – ? | k. 2580 TCN-? | ? | |
4 | ...Lu | Vua của Awan | ?–? | ? | ? | |
5 | Kur-Ishshak | Vua của Awan | ?–? | ?- k. 2550 TCN | ? |
|
6 | Peli | Vua của Awan | ?–? | k. 2500 TCN-? | ? | |
7 | Tata I | Vua của Awan | ? – ? | ? | ? | |
8 | Ukku-Tanhish | Vua của Awan | ? – ? | ? | ? | |
9 | Hishutash | Vua của Awan | ? – ? | ? | ? | |
10 | Shushun-Tarana | Vua của Awan | ? – ? | ? | ? | |
11 | Napi-Ilhush | Vua của Awan | ? – ? | ? | ? | |
12 | Kikku-Siwe-Temti | Vua của Awan | ? – ? | ? | ? | |
13 | Hishep-Ratep I | Vua của Awan | ? – ? | ? | ? | |
14 | Luh-Ishshan | Vua của Awan | ?– k. 2325 TCN | ?- k. 2325 TCN | Con của Hishep-Ratep I | |
15 | Hishep-Ratep II | Vua của Awan | ?–? | k. 2325 TCN - ? | Con của Luh-Ishshan | |
16 | Emahsini[8] | Vua của Awan | ? – 2311 TCN | k. 2315-2311 TCN | ||
17 | Helu | Vua của Awan | ? – ? | ? | ? | |
18 | Hita | Vua của Awan | ?–? | k. 2270 TCN | ? | |
19 | Kutik-Inshushinak[9] | Vua của Awan | ? – ? | k. 2100 TCN | Con của Shinpi-hish-huk | |
Triều đại Simashki,[10][11] k. 2100– k. 1928 TCN | ||||||
20 | Vị vua khuyết danh của Simashki | vua của Simashki | ? – k. 2100 TCN | ? – 2100 TCN | ? | cùng thời với Kutik-Inshushinak vua của Awan |
21 | Gir-Namme I | vua của Simashki | ?–? | ? | ? | |
22 | Tazitta I | vua của Simashki | ? – ? | k. 2040 [8]- k. 2037 TCN[8] | ? | |
23 | Eparti I | vua của Simashki | ? – ? | ? - k. 2033 TCN[8] | ? | |
24 | Gir-Namme II | vua của Simashki | ? – ? | k. 2033 TCN- ? | ? | |
25 | Tazitta II | vua của Simashki | ? – ? | ? | ? | |
26 | Lurak-Luhhan | vua của Simashki | ? – 2022 TCN | k. 2028- k. 2022 TCN | ? | |
27 | Hutran-Temti | vua của Simashki | ?–? | ? | ? | |
28 | Indattu-Inshushinak I | vua của Simashki | ? – 2016 TCN | ? - 2016 TCN | con của Hutran-Temti | |
29 | Kindattu | vua của Simashki | ? – ? | trước 2006- sau 2005 TCN | con của Tan-Ruhuratir | chinh phạt từ Ur |
30 | Indattu-Inshushinak II | vua của Simashki | ? – ? | k. 1980 TCN- ? | con của Pepi[9] | cùng thời với Shu-Ilishu vua của Isin và Bilalama vua của Eshnunna |
32 | Tan-Ruhuratir I | vua của Simashki | ?–? | k. 1965 TCN - ? | con của Indattu-Inshushinnak II | cùng thời với Iddin-Dagan vua của Isin |
33 | Indattu-Inshushinak III | vua của Simashki | ? – ? | ? | con của Tan-Ruhuratir I | hơn 3 năm |
35 | Indattu-Napir | vua của Simashki | ? – ? | ? | ? | |
36 | Indattu-Temti | vua của Simashki | ?–? | ? - 1928? TCN | ? | |
Triều đại Eparti,[12] k. 1970– k. 1500 TCN | ||||||
31 | Eparti II | vua của Anshan và Susa, Sukkalmah | ?–? | k. 1973 TCN-? | Kết hôn với con gái của Iddin-Dagan vua của Isin năm 1973 TCN.[13] | cùng thời với Iddin-Dagan vua của Isin |
34 | Shilhaha | vua của Anshan và Susa, Sukkalmah | ?–? | ? | con của Eparti II | |
37 | Kuk-Nashur I | Sukkalmah | ?–? | ? | con (ruhushak)[14] của Shilhaha | |
38 | Atta-hushu | Sukkal và Ippir của Susa, Shepherd của người dân Susa, Shepherd của Inshushinak | ?–sau 1894 TCN | ?1928-sau 1894 TCN | con của Kuk-Nashur I (?) | |
39 | Tetep-Mada | Shepherd của người dân Susa | ?–? | sau khoảng 1890 TCN-? | con của Kuk-Nashur I (?) | |
40 | Palar-Ishshan | Sukkalmah | ?–? | ? | ? | |
41 | Kuk-Sanit | ?–? | ? | con của Palar-Ishshan (?) | ||
42 | Kuk-Kirwash | Sukkalmah, Sukkal của Elam và Simashki và Susa | ?–? | ? | con của Lan-Kuku & cháu trai của Palar-Ishshan | |
43 | Tem-Sanit | ?–? | ? | con của Kuk-Kirwash | ||
44 | Kuk-Nahhunte | ?–? | ? | con của Kuk-Kirwash | ||
45 | Kuk-Nashur II | Sukkalmah, Sukkal của Elam, Sukkal của Elam và Simashki và Susa | ?–? | ? | con của Kuk-Nahhunte (?) | |
46 | Shirukduh | Sukkalmah | ?–? | k. 1790 TCN - ? | ? | cùng thới với Shamshi-Adad I vua của Assyria |
47 | Shimut-Wartash I | ?–? | ? | con của Shirukduh | ||
48 | Siwe-Palar-Hupak | Sukkalmah, Sukkal của Susa, Hoàng thân của Elam | ?–? | trước 1765 - sau 1765 TCN | con của Shirukduh | |
49 | Kuduzulush I | Sukkalmah, Sukkal của Susa | ?–? | ? | con của Shirukduh | |
50 | Kutir-Nahhunte I | Sukkalmah | ? – ? | k. 1710 TCN - ? | con của Kuduzulush I | |
51 | Atta-Merra-Halki | ? – ? | ? | con của Kuduzulush I (?) | ||
52 | Tata II | Sukkal | ? – ? | ? | em trai của Atta-Merra-Halki | |
53 | Lila-Irtash | ?–? | ? | con của Kuduzulush I | ||
54 | Temti-Agun | Sukkalmah, Sukkal của Susa | ? – ? | ? | con của Kutir-Nahhunte I | |
55 | Kutir-Shilhaha | Sukkalmah, Sukkal | ? – ? | ? | con của Temti-Agun | |
56 | Kuk-Nashur III | Sukkal của Elam, Sukkal của Susa | ?–? | trước 1646 - sau 1646 TCN | con của Kutir-Shilhaha | |
57 | Temti-Raptash | ? – ? | ? | con của Kutir-Shilhaha | ||
58 | Shimut-Wartash II | ? – ? | ? | con của Kuk-Nashur III | ||
59 | Shirtuh | Vua của Susa | ? – ? | ? | con của Kuk-Nashur III | |
60 | Kuduzulush II | Sukkalmah, Vua của Susa | ? – ? | ? | con của Shimut-Wartash II | |
61 | Tan-Uli | Sukkalmah, Sukkal | ? – ? | ? | ? | |
62 | Temti-Halki | Sukkalmah, Sukkal của Elam và Simashki và Susa | ? – ? | ? | con của Tan-Uli | |
63 | Kuk-Nashur IV[8] | Sukkalmah | ? – ? | ? | con của Tan-Uli | |
64 | Kutik-Matlat[7] | ? – ? | k. 1500 TCN - ? | con của Tan-Uli | ||
Thời kỳ trung Elam, k. 1500 - k. 1000 TCN | ||||||
Triều đại Kidinu,[12] k. 1500 – k. 1400 TCN | ||||||
65 | Kidinu | Vua Anshan và Susa | ? – ? | thế kỷ 15 TCN - ? | ? | |
66 | Inshushinak-Sunkir-Nappipir | Vua Anshan và Susa | ? – ? | ? | ? | |
67 | Tan-Ruhuratir II | Vua Anshan và Susa | ?–? | thế kỷ 15 TCN - ? | ? | |
68 | Shalla | Vua Anshan và Susa | ? – ? | ? | ? | |
76 | Temti-Ahar | Vua Anshan và Susa | ? – ? | k. 1370 TCN - ? | ? | cùng thời với Kadashman-Enlil I Kassite vua của Babylon |
Triều đại Igehalki,[12] k. 1400 TCN - k.1200 TCN | ||||||
69 | Ata-Halki[15] | Vua Anshan và Susa | ? – ? | ? | ? | |
70 | Attar-Kittah I[15] | Vua Anshan và Susa | ? – ? | ? | con của Ata-Halki | |
71 | Ige-Halki | Vua Anshan và Susa | ? – ? | ? | ? | |
72 | Pahir-Ishshan I | Vua Anshan và Susa | ? – ? | k. 1390 TCN - ? | con của Ige-Halki | cùng thời với Kurigalzu I Kassite vua của Babylon |
73 | Kidin-Hutran I | Vua Anshan và Susa | ? – ? | ? | con của Pahir-Ishshan I[16] | |
74 | Attar-Kittah II | Vua Anshan và Susa | ? – ? | ? | con của Ige-Halki | |
75 | Humban-Numena I | Vua Anshan và Susa | ? – ? | k. 1370 TCN - ? | con của Attar-Kittah II | cùng thời với Burna-Buriash II Kassite vua của Babylon |
77 | Untash-Napirisha hoặc Untash-Humban | Vua Anshan và Susa | ? – ? | k. 1340 TCN-? | con của Humban-Numena I | |
78 | Kidin-Hutran II | Vua Anshan và Susa | ? – ? | ? | con của Untash-Naprisha[16] | |
79 | Napirisha-Untash hoặc Humban-Untash | Vua Anshan và Susa | ? – ? | ? | con của Kidin-Hutran II[16] | |
80 | Pahir-Ishshan II | Vua Anshan và Susa | ? – ? | ? | ? | |
81 | Unpatar-Napirisha hoặc Unpatar-Humban | Vua Anshan và Susa | ? – ? | ? | con của Pahir-Ishshan II | |
82 | Kidin-Hutran III | Vua Anshan và Susa | ? – ? | k. 1224 TCN- k. 1217 TCN | con của Pahir-Ishshan II | cùng thời với Enlil-nadin-shumi và Adad-shuma-iddina Kassite vua của Babylon[13] |
Triều đại Shutruki,[12] k. 1200- k. 970 TCN | ||||||
83 | Hallutush-Inshushinak | Vua Anshan và Susa | ? – ? | k. 1200 TCN- ? | ? | |
84 | Shutruk-Nahhunte I | Vua Anshan và Susa | ? – ? | trước ~ 1158 TCN- sau ~ 1158 TCN | con của Hallutush-Inshushinak | |
85 | Kutir-Nahhunte II | Vua Anshan và Susa | ? – ? | trước ~ 1155 TCN- sau ~ 1155 TCN | con của Shutruk-Nahhunte I | |
86 | Shilhak-Inshushinak I | Vua Anshan và Susa | ? – ? | ? | con của Shutruk-Nahhunte I | |
87 | Hutelutush-Inshushinak | Vua Anshan và Susa | ? – ? | trước ~ 1110 TCN- sau ~ 1110 TCN | con của Kutir-Nahhunte II | |
88 | Shilhina-Hamru-Lakamar | Vua Anshan và Susa | ? – ? | sau 1110 TCN - ? | con của Shilhak-Inshushinak I | |
89 | Humban-Numena II | Vua Anshan và Susa | ? – ? | trước thế kỷ 11 TCN - ? | ? | |
90 | Shutruk-Nahhunte II | Vua Anshan và Susa | ? – ? | giữa thế kỷ 11 TCN - ? | con của Humban-Numena II | |
91 | Shutur-Nahhunte I | Vua Anshan và Susa | ? – ? | giữa thế kỷ 11 TCN- | con của Humban-Numena II | Tạo ra các dòng chữ Kul-e Farah |
92 | Mar-biti-apla-usur[17] | "con" của Elam | ? – ? | trước ~ 983 TCN- sau ~ 978 TCN | ? | |
? | Akshir-Shimut | Vua Anshan và Susa | ? – ? | ? | ? | |
? | Akshir-Nahhunte | Vua Anshan và Susa | ? – ? | ? | ? | |
? | Kara-Indash | Vua Elem | ? – ? | ? | ? | |
Thời kỳ tân Elam, k. 1000–k. 500 TCN | ||||||
Triều đại Humban-Tahri (Tân Elam),[18] k. 830–521 TCN | ||||||
96 | vị vua Elam khuyết tên | Vua Anshan và Susa | ?–? | trước k. 821 TCN- sau k. 821 TCN | ? | cùng thời với Shamshi-Adad V vua của Assyria |
97 | Humban-Tahrah I | vua của Elam | ? – 743 TCN | ? – 743 TCN | ? | |
98 | Humban-Nikash I | vua của Elam | ? – 717 TCN | 743 TCN -717 TCN | con của Humban-Tahrah I | |
99 | Shutur-Nahhunte II | vua của Anshan và Susa | ? – 699 TCN | 717 - 699 TCN | con (Ruhushak) của Humban-Nikash I | |
100 | Hallushu-Inshushinak | vua của Anshan và Susa | ? – Tháng 10, 693 TCN | 699 -Tháng 10, 693 TCN | em của Shutur-Nahhunte II | |
101 | Kutir-Nahhunte III | vua của Anshan và Susa | ? - Tháng 7, 692 TCN | Tháng 10, 693- Tháng 7, 692 TCN | con của Hallushu-Inshushinak | |
102 | Humban-Numena III | vua của Anshan và Susa | ?–2/688 TCN | 7/692-2/688 TCN | con của Hallushu-Inshushinak | |
103 | Humban-Haltash I | vua của Anshan và Susa | ? – Tháng 10, 681 TCN | Tháng 2, 688- Tháng 10, 681 TCN | con của Humban-Numena III (?) | |
104 | Humban-Haltash II | vua của Anshan và Susa | ? – Tháng 9, 675 TCN | Tháng 10, 681 - Tháng 9, 675 TCN | con của Humban-Haltash I | |
105 | Urtak-Inshushinak | vua của Anshan và Susa | ? – 663 TCN | Tháng 9, 675 - 663 TCN | em của Humban-Haltash II | |
106 | Temti-Humban-Inshushinak I | vua của Anshan và Susa | ? – Tháng 9, 653 TCN | 663- Tháng 9, 653 TCN | em của Urtak-Inshushinak | |
107 | Humban-Nikash II | vua của Anshan và Susa | ? – 651 TCN | Tháng 9, 653- 651 TCN | con của Urtak-Inshushinak | |
108 | Tammaritu | vua của Anshan và Susa | ?–sau Tháng 4, 645 TCN | 652-649 TCN | con của Urtak-Inshushinak | |
109 | Indabibi | vua của Anshan và Susa | ?–sau tháng 4, 648 TCN | 649- sau tháng 7, 648 TCN | ? | |
110 | Humban-Haltash III | vua của Anshan và Susa | ?– sau tháng 6, 445 TCN | sau tháng 7, 648- tháng 6, 445 TCN | con của Atta-hamiti-Inshushinak | |
108 | Tammaritu | vua của Anshan và Susa | ?–sau tháng 4, 645 TCN | 647 TCN | con của Humban-Hapua | |
111 | Humban-Nikash III | vua của Anshan và Susa | ?–sau tháng 4, 645 TCN | 647 TCN | con của Atta-Merra-Halki | |
112 | Umhuluma | vua của Anshan và Susa | ? – ? | 647 TCN | ? | |
113 | Indattu-Inshushinak IV | vua của Anshan và Susa | ? – ? | 647 TCN- sau tháng 5, 646 TCN | ? | |
114 | Humban-Hapua | vua của Anshan và Susa | ?–? | 647 TCN | ? | |
115 | Pa'e | vua của Anshan và Susa | ?–sau 645/4 TCN | thu năm 646- sau 645/4 TCN | ? | |
116 | Shutur-Nahhunte III | vua của Anshan và Susa | ?–? | sau thu năm 646 TCN-? | con của Indattu-Inshushinak IV | Để mất Anshan tới Teispes năm 650 TCN |
117 | Humban-Kitin | vua Susa | ?–? | cuối thế kỷ 7 TCN- ? | con của Shutur-Nahhunte III | |
118 | Humban-Tahrah II | vua Susa | ?–? | ? | ? | |
119 | Hallutash-Inshushinak | vua Susa | ?–? | ? | con của Humban-Tahrah II | |
120 | Ummanunu I | vua Susa | ?–? | đầu thế kỷ thứ 6 TCN-? | ? | |
121 | Shilhak-Inshushinak II | vua Susa | ?–? | đầu thế kỷ thứ 6 TCN-? | con của Ummanunu I | |
122 | Temti-Humban-Inshushinak II | vua | ?–? | trước 550 TCN-? | con của Shilhak-Inshushinak II | |
123 | Halkatash | Vua Susa | ?–? | ?- 549/8 TCN | ? | |
124 | Açina | Vua Elam | ?–12/522 TCN | ?-12/522 TCN | con của Upadrama | |
125 | Ummanunu II or Humban-Nikash IV (Ummaniš) | Vua Elam | ?–2/521 TCN | 12/522- 2/521 TCN | ? | |
126 | Atta-hamiti-Inshushinak | Vua của Anshan và Susa | ?–520/19 TCN | ?-520/19 TCN | con của Hutran-Temti | Trở thành vua của Gisati |
Thực đơn
Danh_sách_vua_Ba_Tư Đế quốc Elam, khoảng 2700–519 TCNLiên quan
Danh Danh sách quốc gia có chủ quyền Danh pháp hai phần Danh sách nhà vô địch bóng đá Anh Danh sách tập phim Doraemon (2005–2014) Danh sách tập phim Naruto Shippuden Danh sách trận chung kết Cúp C1 châu Âu và UEFA Champions League Danh sách nhân vật trong Thám tử lừng danh Conan Danh sách phim điện ảnh Doraemon Danh sách trường đại học, học viện và cao đẳng tại Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Danh_sách_vua_Ba_Tư http://www.ucalgary.ca/applied_history/tutor/islam... http://www.achemenet.com/pdf/nabu/nabu1995-044.pdf http://www.achemenet.com/pdf/nabu/nabu1996-031.pdf http://www.achemenet.com/pdf/nabu/nabu2000-080.pdf http://www.achemenet.com/pdf/souspresse/henkelman/... http://www.achemenet.com/ressources/enligne/arta/p... http://www.achemenet.com/ressources/enligne/arta/p... http://web3.ehost-services.com/hemranib/Vol5/HTML%... http://www.jewishencyclopedia.com/articles/967-aha... http://www.parthia.com